0985.583.246

Cách điền mã chương, mã tiểu mục khi nộp thuế

Cach dien ma chuong ma tieu muc khi nop thue

Mẫu Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước phần điền nội dung mã chương, mã tiểu mục (mã NDKT):

Cách điền mã chương, mã tiểu mục khi nộp thuế

Mã chương: Mã của Doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp và cấp quản lý.

Ví dụ:

Mã chương 754: Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh thuộc cấp Quận/ Huyện quản lý.

Mã chương 755: Kinh tế tư nhân thuộc cấp Quận/ Huyện quản lý.

Mã chương 552: Các đơn vị kinh tế liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài thuộc cấp Tỉnh/ Thành phố quản lý.

  • Mã chương của doanh nghiệp tra cứu trên trang của Tổng cục thuế → tại phần Tra cứu thông tin người nộp thuế nhập mã số thuế của doanh nghiệp và mã xác nhận → Thông tin của doanh nghiệp sẽ hiện mã chương.

Cách điền mã chương, mã tiểu mục khi nộp thuế

1627406912 475 Cach dien ma chuong ma tieu muc khi nop thue

Mã tiểu mục (Mã Nội dung kinh tế – NDKT): Mã các khoản thu – chi vào ngân sách nhà nước phân loại theo nội dung – tính chất kinh tế.

  • Để ghi được Mã tiểu mục (Mã NDKT) trên Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, doanh nghiệp cần xác định rõ loại tiền phải nộp: Tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, …
  • Sau khi đã xác định được thì doanh nghiệp tiến hành tra cứu Mã tiểu mục nộp thuế trên Phụ lục III – Danh mục mã mục, tiểu mục (ban hành kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
  • Ví dụ:
  • Tiểu mục thuế môn bài như sau:
Mức thuế môn bàiVốn điều lệ đăng kýTiểu mụcMức thuế
Thuế môn bài Bậc 1Trên 10 tỷ28623.000.000 đ
Thuế môn bài Bậc 2Từ 10 tỷ đồng trở xuống28632.000.000 đ
Thuế môn bài Bậc 3Chi nhánh, VPDD, địa điểm28641.000.000 đ
  • Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước: 1701
  • Thuế TNCN thu nhập từ tiền lương, tiền công: 1001

Một số mã tiểu mục (mã NDKT) doanh nghiệp thường dùng:

DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC:

(Kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 Mã sMụcMã s Tiu mụcTÊN GỌIGhi chú
I. PHN THU 
Nhóm 0110: THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ 
Tiểu nhóm 0111: Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập 
Mục1000 Thuế thu nhập cá nhân 
Tiểu mục 1001Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công 
  1003Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân 
  1004Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân 
  1005Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán) 
  1006Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản 
  1007Thuế thu nhập từ trúng thưởng 
  1008Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại 
  1012Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản 
  1014Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản 
  1015Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán 
  1049Thuế thu nhập cá nhân khác 
Mục1050 Thuế thu nhập doanh nghiệp 
Tiểu mục 1052Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) 
  1053Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản 
  1055Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn 
  1056Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí) 
  1057Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết 
  1099Khác 
Tiểu nhóm 0112: Thuế sử dụng tài sn 
Mục1400 Thu tiền sử dụng đất 
Tiểu mục 1401Đất được nhà nước giao 
  1405Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư) 
  1406Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao) 
  1407Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý 
  1408Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê 
  1411Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất 
  1449Khác 
Mục1550 Thuế tài nguyên 
Tiểu mục 1551Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 
  1552Nước thủy điện 
  1553Khoáng sản kim loại 
  1555Khoáng sản phi kim loại 
  1556Thủy, hải sản 
  1557Sản phẩm của rừng tự nhiên 
  1558Nước thiên nhiên khác 
  1561Yến sào thiên nhiên 
  1562Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 
  1563Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 
  1599Tài nguyên khoáng sản khác 
Tiểu nhóm 0113: Thuế đi với hàng hóa và dịch vụ (gồm c xut khu, nhập khẩu) 
Mục1700 Thuế giá tr gia tăng 
Tiểu mục 1701Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) 
  1702Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu 
  1704Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) 
  1705Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết 
  1749Hàng hóa, dịch vụ khác 
Mục1750 Thuế tiêu thụ đặc biệt 
Tiểu mục 1751Hàng nhập khẩu 
  1753Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước 
  1754Rượu sản xuất trong nước 
  1755Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước 
  1756Xăng các loại sản xuất trong nước 
  1757Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước 
  1758Bia sản xuất trong nước 
  1761Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết 
  1762Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước 
  1763Rượu nhập khẩu bán ra trong nước 
  1764Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước 
  1765Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước 
  1766Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước 
  1767Bia nhập khẩu bán ra trong nước 
  1799Khác 
Mục1850 Thuế xut khẩu 
Tiểu mục 1851Thuế xuất khẩu 
Mục1900 Thuế nhập khẩu 
Tiểu mục 1901Thuế nhập khẩu 
Mục1950 Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam 
Tiểu mục 1951Thuế chống bán phá giá 
  1952Thuế chống trợ cấp 
  1953Thuế chống phân biệt đối xử 
  1954Thuế tự vệ 
  1999Thuế phòng vệ khác 
Mục2000 Thuế bảo vệ môi trường 
Tiểu mục 2001Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol) 
  2002Dầu Diezel sản xuất trong nước 
  2003Dầu hỏa sản xuất trong nước 
  2004Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước 
  2005Than đá sản xuất trong nước 
  2006Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước 
  2007Túi ni lông sản xuất trong nước 
  2008Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 
  2009Nhiên liệu bay sản xuất trong nước 
  2011Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 
  2012Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 
  2013Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 
  2019Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước 
  2021Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu 
  2041Xăng nhập khẩu bán ra trong nước 
  2042Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước 
  2043Diezel nhập khẩu bán ra trong nước 
  2044Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước 
  2045Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước 
  2046Than đá nhập khẩu bán ra trong nước 
  2047Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước 
  2048Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác 
  2049Khác 
Tiểu nhóm 0114: Thu phí và lệ phíMỗi mục phí, lệ phí chi tiết theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, l phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng.
Mục2750 L phí quản lý nhà nước liên quan đến quyn và nghĩa vụ của công dân 
Tiểu mục 2751Lệ phí quốc tịch 
  2752Lệ phí cấp hộ chiếu 
  2763Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam 
  2766Lệ phí tòa án 
  2767Lệ phí đăng ký cư trú 
  2768Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân 
  2771Lệ phí hộ tịch 
  2772Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài 
  2773Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi 
  2774Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi 
Mục 2800 L phí quản lý nhà nước liên quan đến quyn sở hữu, quyền sử dụng tài sản 
Tiểu mục 2801Lệ phí trước bạ nhà đất 
  2802Lệ phí trước bạ ô tô 
  2803Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền 
  2804Lệ phí trước bạ tài sản khác 
  2805Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất 
  2815Lệ phí cấp giấy phép xây dựng 
  2824Lệ phí trước bạ xe máy 
  2825Lệ phí trước bạ tàu bay 
  2826Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch 
  2827Lệ phí quản lý phương tiện giao thông 
  2828Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải 
  2831Lệ phí sở hữu trí tuệ 
Mục2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh 
Tiểu mục 2852Lệ phí đăng ký kinh doanh 
  2853Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật 
  2854Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam 
  2861Lệ phí đăng ký doanh nghiệp 
  2862Lệ phí môn bài mức (bậc) 1Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nht
  2863Lệ phí môn bài mức (bậc) 2Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.
  2864Lệ phí môn bài mức (bậc) 3Mức (bậc) 3 là mức nộp l phí thấp nhất.
  2865Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet 
  2866Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình 
  2867Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính 
  2868Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng 
  2871Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng 
  2872Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay 
Nhóm 0200: THU TỪ TÀI SN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC 
Tiểu nhóm 0115: Thu tiền bán tài sản nhà nước 
Mục3200 Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia 
Tiểu mục 3201Lương thực 
  3202Nhiên liệu 
  3203Vật tư kỹ thuật 
  3204Trang thiết bị kỹ thuật 
  3249Khác 
Mục3300 Thu tin bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước 
Tiểu mục 3301Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất 
  3302Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước 
  3349Khác 
Tiểu nhóm 0118: Thu tiền phạt và tịch thu 
Mục4250 Thu tiền phạt 
Tiểu mục 4251Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án 
  4252Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông 
  4253Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan 
  4254Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân) Chậm nộp Tờ khai thuế
  4261Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường 
  4263Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng 
  4264Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện 
  4265Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện 
  4267Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị 
  4268Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân Chậm nộp Tờ khai thuế TNCN
  4271Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án 
  4272Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý. 
  4273Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý. 
  4274Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt 
  4275Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt 
  4276Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm 
  4277Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác 
  4278Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác 
  4279Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính 
  4299Phạt vi phạm khác 
Tiểu nhóm 0122: Các khoản thu khác 
Mục4900 Các khoản thu khác 
Tiểu mục 4901Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách 
  4902Thu hồi các khoản chi năm trước 
  4904Các khoản thu khác của ngành Thuế 
  4905Các khoản thu khác của ngành Hải quan 
  4906Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án 
  4907Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá 
  4908Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu 
  4913Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định 
  4914Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa 
  4917Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân 
  4918Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) 
  4919Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí 
  4921Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 
  4922Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép 
  4923Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 
  4924Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép 
  4925Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí) 
  4926Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng. 
  4927Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại. 
  4928Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu 
  4929Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí 
  4931Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại 
  4932Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu 
  4933Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước. 
  4934Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại 
  4935Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu 
  4936Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu 
  4937Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu 
  4938Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước 
  4939Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại 
  4941Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 
  4942Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí 
  4943Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý 
  4944Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý Tiền chậm nộp Tiền Lệ phí Môn bài
  4945Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý 
  4946Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý 
  4947Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý 
  4949Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ) 
DỊCH VỤ TƯ VẤN 24H 
ĐC: 317 Đường 30-4, P. Phú Thọ, TP. TDM, Bình Dương (Đối diện Coopmart Bình Dương, Gần bến xe Bình Dương)
ĐT: 0274.3905.177 – 3814170 Hotline 0985.583.246 – 0925.100.222
Hotline 0925.100.222   www.dichvutuvan24h.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *